Thực đơn
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Quy hoạchQuy hoạch chi tiết toàn tuyến đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông CT.01 được Thủ tướng chính phủ công bố tháng 1 năm 2010. Có tất cả 16 đoạn tuyến chính từ Bắc vào Nam. Tổng chiều dài toàn tuyến từ Hà Nội đến Cần Thơ là 1811 km.[5]
Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp Vân – Cầu Giẽ | Pháp Vân | Cầu Giẽ | 30 km | 9 | Quảng Ngãi – Bình Định | Quảng Ngãi | An Nhơn | 169,5 km | |
2 | Cầu Giẽ – Ninh Bình | Cầu Giẽ | Ninh Bình | 50 km | 10 | Bình Định – Nha Trang | An Nhơn | Diên Khánh | 215 km | |
3 | Ninh Bình – Thanh Hóa | Ninh Bình | Nghi Sơn | 121 km | 11 | Nha Trang – Phan Thiết | Diên Khánh | Phan Thiết | 226 km | |
4 | Thanh Hóa – Hà Tĩnh | Nghi Sơn | Hồng Lĩnh | 97 km | 12 | Phan Thiết – Dầu Giây | Phan Thiết | Long Khánh | 98 km | |
5 | Hà Tĩnh – Quảng Bình | Hồng Lĩnh | Bùng | 145 km | 13 | Dầu Giây – Long Thành | Long Khánh | Long Thành | 43 km | |
6 | Quảng Bình – Quảng Trị | Bùng | Cam Lộ | 117 km | 14 | Long Thành – Bến Lức | Long Thành | Bến Lức | 58 km | |
7 | Quảng Trị – Đà Nẵng | Cam Lộ | Túy Loan | 182,48 km | 15 | Bến Lức – Trung Lương | Bến Lức | Châu Thành | 37 km | |
8 | Đà Nẵng – Quảng Ngãi | Túy Loan | Quảng Ngãi | 130 km | 16 | Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ | Châu Thành | Cần Thơ | 92 km |
Tháng 9 năm 2021, Chính phủ công bố Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021–2030, tầm nhìn đến năm 2050, đã quy hoạch lại Tuyến cao tốc Bắc – Nam phía Đông từ cửa khẩu Hữu Nghị (Cao Lộc, Lạng Sơn) đến thành phố Cà Mau (tỉnh Cà Mau) chiều dài khoảng 2.063 km, quy mô từ 4 đến 10 làn xe.[6] Cả tuyến được chia làm 3 phân đoạn lớn, phân đoạn Hà Nội đến Cần Thơ chính là CT.01 trong quy hoạch năm 2010.[5] Tổng cộng số đoạn tuyến được chia nhỏ là 38. Tất cả sẽ được đầu tư xây dựng trước năm 2030.[7]
Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Địa phận | Chiều dài |
---|---|---|---|
1 | Cửa khẩu Hữu Nghị – Chi Lăng | Lạng Sơn | 43 km |
2 | Chi Lăng – Bắc Giang | Lạng Sơn – Bắc Giang | 64 km |
3 | Bắc Giang – cầu Phù Đổng[lower-alpha 1] | Bắc Giang – Bắc Ninh – Hà Nội | 46 km |
4 | Vành đai 3 từ cầu Phù Đổng đến Pháp Vân (bao gồm cả đường đi thấp) | Hà Nội | 14 km |
Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Địa phận | Chiều dài |
---|---|---|---|
1 | Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn 2 đầu cầu | Vĩnh Long – Cần Thơ | 15 km |
2 | Cần Thơ – Hậu Giang | Cần Thơ – Hậu Giang | 37 km |
3 | Hậu Giang – Cà Mau | Hậu Giang – Cà Mau | 72 km |
Toàn bộ quá trình xây dựng tuyến cao tốc được chia làm nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn xây dựng một số tuyến nhỏ hơn trong các đoạn tuyến lớn. Kế hoạch xây dựng và sử dụng ngân sách của từng giai đoạn được Quốc hội Việt Nam phê duyệt. Cụ thể như sau:
Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Chiều dài | Số làn xe | Sơ bộ mức đầu tư (tỷ VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Cao Bồ – Mai Sơn | 15 km | 4 | 1.612 |
2 | Mai Sơn – Quốc lộ 45 | 63 km | 4 | 14.703 |
3 | Quốc lộ 45 – Nghi Sơn | 43 km | 4 | 7.769 |
4 | Nghi Sơn – Diễn Châu | 50 km | 4 | 8.648 |
5 | Diễn Châu – Bãi Vọt | 50 km | 4 | 13.596 |
6 | Cam Lộ – La Sơn | 102 km | 2 | 7.900 |
7 | Nha Trang – Cam Lâm | 29 km | 4 | 5.131 |
8 | Cam Lâm – Vĩnh Hảo | 91 km | 4 | 15.013 |
9 | Vĩnh Hảo – Phan Thiết | 106 km | 4 | 19.648 |
10 | Phan Thiết – Dầu Giây | 98 km | 4 | 19.571 |
11 | Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn hai đầu cầu | 7 km | 6 | 5.125 |
Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Chiều dài | Số làn xe | Sơ bộ mức đầu tư (tỷ VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Bãi Vọt – Hàm Nghi | 36 km | 4 | 7.588 |
2 | Hàm Nghi – Vũng Áng | 54 km | 4 | 10.707 |
3 | Vũng Áng – Bùng | 58 km | 4 | 11.785 |
4 | Bùng – Vạn Ninh | 51 km | 4 | 10.526 |
5 | Vạn Ninh – Cam Lộ | 68 km | 4 | 10.591 |
6 | Quảng Ngãi – Hoài Nhơn | 88 km | 4 | 20.898 |
7 | Hoài Nhơn – Quy Nhơn | 69 km | 4 | 12.544 |
8 | Quy Nhơn – Chí Thạnh | 62 km | 4 | 12.298 |
9 | Chí Thạnh – Vân Phong | 51 km | 4 | 10.978 |
10 | Vân Phong – Nha Trang | 83 km | 4 | 13.324 |
11 | Cần Thơ – Hậu Giang | 37 km | 4 | 9.768 |
12 | Hậu Giang – Cà Mau | 72 km | 4 | 17.485 |
Số thứ tự | Tên đoạn tuyến | Chiều dài | Số làn xe | Sơ bộ mức đầu tư (tỷ VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Hữu Nghị – Chi Lăng | 43 km | 4 | 10.620 |
2 | Hòa Liên – Túy Loan | 12 km | 4 | 2.118 |
3 | Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn hai đầu cầu | 15 km | 4 | 4.832 |
Thực đơn
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Quy hoạchLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Thái Tông Đường (thực phẩm) Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông http://dantri.com.vn/xa-hoi/hon-5400-ti-dong-xay-d... http://baodautu.vn/dau-tu-18377-ty-dong-xay-dung-c... http://www.mt.gov.vn/Images/editor/files/XUAN%20NG... http://baoninhbinh.org.vn/iay-nhanh-tien-do-thi-co... https://vnexpress.net/khoi-cong-duong-cao-toc-cau-... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://giaothongthongminh.vn/project-post/cao-toc-... https://vnexpress.net/cao-toc-hon-1-000-ty-dong-no... http://www.tapchigiaothong.vn/thong-xe-toan-tuyen-... https://www.tapchicongsan.org.vn/web/guest/tinh-ni...